Thực đơn
Phường_(Việt_Nam) Tại các thị xãDanh sách các thị xã xếp theo số phường:
Danh sách các phường thuộc các thị xã
STT | Tên phường | Thị xã | Tỉnh, thành phố | Năm thành lập | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Long Châu | Tân Châu | An Giang | 2009 | 5,81 |
2 | Long Hưng | Tân Châu | An Giang | 2009 | 1,03 |
3 | Long Phú | Tân Châu | An Giang | 2009 | 12,11 |
4 | Long Sơn | Tân Châu | An Giang | 2009 | 13,14 |
5 | Long Thạnh | Tân Châu | An Giang | 2009 | 4,1 |
6 | Hắc Dịch | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2018 | 32 |
7 | Mỹ Xuân | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2018 | 38,93 |
8 | Phú Mỹ | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2018 | 31,87 |
9 | Phước Hòa | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2018 | 54,68 |
10 | Tân Phước | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2018 | 29,75 |
11 | Phường 1 | Giá Rai | Bạc Liêu | 2015 | 11,87 |
12 | Hộ Phòng | Giá Rai | Bạc Liêu | 2015 | 11,95 |
13 | Láng Tròn | Giá Rai | Bạc Liêu | 2015 | 33,2 |
14 | Châu Khê | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2008 | 4,98 |
15 | Đình Bảng | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2008 | 8,3 |
16 | Đồng Kỵ | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2008 | 3,34 |
17 | Đông Ngàn | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2008 | 1,11 |
18 | Đồng Nguyên | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2008 | 6,88 |
19 | Tân Hồng | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2008 | 4,91 |
20 | Trang Hạ | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2008 | 2,56 |
21 | Bình Định | An Nhơn | Bình Định | 2011 | 6,12 |
22 | Đập Đá | An Nhơn | Bình Định | 2011 | 5,07 |
23 | Nhơn Hòa | An Nhơn | Bình Định | 2011 | 27,93 |
24 | Nhơn Hưng | An Nhơn | Bình Định | 2011 | 8,33 |
25 | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 17,39 |
26 | Hoài Đức | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 63,72 |
27 | Hoài Hảo | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 37,63 |
28 | Hoài Hương | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 10,74 |
29 | Hoài Tân | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 27,59 |
30 | Hoài Thanh | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 16,56 |
31 | Hoài Thanh Tây | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 14,54 |
32 | Hoài Xuân | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 10,08 |
33 | Tam Quan | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 7,22 |
34 | Tam Quan Bắc | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 7,56 |
35 | Tam Quan Nam | Hoài Nhơn | Bình Định | 2020 | 9,22 |
36 | Nhơn Thành | An Nhơn | Bình Định | 2011 | 12,69 |
37 | Chánh Phú Hòa | Bến Cát | Bình Dương | 2013 | 46,33 |
38 | Hòa Lợi | Bến Cát | Bình Dương | 2013 | 16,9 |
39 | Mỹ Phước | Bến Cát | Bình Dương | 2013 | 21,51 |
40 | Tân Định | Bến Cát | Bình Dương | 2013 | 16,62 |
41 | Thới Hòa | Bến Cát | Bình Dương | 2013 | 37,93 |
42 | Hội Nghĩa | Tân Uyên | Bình Dương | 2020 | 17,26 |
43 | Khánh Bình | Tân Uyên | Bình Dương | 2013 | 21,75 |
44 | Phú Chánh | Tân Uyên | Bình Dương | 2020 | 7,98 |
45 | Tân Hiệp | Tân Uyên | Bình Dương | 2013 | 25,14 |
46 | Tân Phước Khánh | Tân Uyên | Bình Dương | 2013 | 10,14 |
47 | Tân Vĩnh Hiệp | Tân Uyên | Bình Dương | 2020 | 9,02 |
48 | Thái Hòa | Tân Uyên | Bình Dương | 2013 | 11,43 |
49 | Thạnh Phước | Tân Uyên | Bình Dương | 2013 | 8,06 |
50 | Uyên Hưng | Tân Uyên | Bình Dương | 2013 | 33,69 |
51 | Vĩnh Tân | Tân Uyên | Bình Dương | 2020 | 32,41 |
52 | An Lộc | Bình Long | Bình Phước | 2009 | 10,3 |
53 | Hưng Chiến | Bình Long | Bình Phước | 2009 | 23,21 |
54 | Phú Đức | Bình Long | Bình Phước | 2009 | 4,04 |
55 | Phú Thịnh | Bình Long | Bình Phước | 2009 | 3,94 |
56 | Long Phước | Phước Long | Bình Phước | 2009 | 12,19 |
57 | Long Thủy | Phước Long | Bình Phước | 2009 | 3,97 |
58 | Phước Bình | Phước Long | Bình Phước | 2009 | 12,96 |
59 | Sơn Giang | Phước Long | Bình Phước | 2009 | 16,5 |
60 | Thác Mơ | Phước Long | Bình Phước | 2009 | 20,47 |
61 | Bình Tân | La Gi | Bình Thuận | 2005 | 3,26 |
62 | Phước Hội | La Gi | Bình Thuận | 2005 | 1,77 |
63 | Phước Lộc | La Gi | Bình Thuận | 2005 | 1,45 |
64 | Tân An | La Gi | Bình Thuận | 2005 | 6,02 |
65 | Tân Thiện | La Gi | Bình Thuận | 2005 | 3,78 |
66 | An Bình | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 2008 | 8,31 |
67 | An Lạc | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 2008 | 5,79 |
68 | Bình Tân | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 2008 | 16,02 |
69 | Đạt Hiếu | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 2008 | 10,48 |
70 | Đoàn Kết | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 2008 | 15,06 |
71 | Thiện An | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 2008 | 8,68 |
72 | Thống Nhất | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 2008 | 17,85 |
73 | Na Lay | Mường Lay | Điện Biên | 1971 | 23,32 |
74 | Sông Đà | Mường Lay | Điện Biên | 1971 | 29,09 |
75 | An Bình | An Khê | Gia Lai | 2003 | 9,3 |
76 | An Phú | An Khê | Gia Lai | 2003 | 3,85 |
77 | An Phước | An Khê | Gia Lai | 2009 | 18,79 |
78 | An Tân | An Khê | Gia Lai | 2003 | 4,57 |
79 | Ngô Mây | An Khê | Gia Lai | 2009 | 10,04 |
80 | Tây Sơn | An Khê | Gia Lai | 2003 | 3,28 |
81 | Cheo Reo | Ayun Pa | Gia Lai | 2007 | 4,42 |
82 | Đoàn Kết | Ayun Pa | Gia Lai | 2007 | 3,85 |
83 | Hòa Bình | Ayun Pa | Gia Lai | 2007 | 4,85 |
84 | Sông Bờ | Ayun Pa | Gia Lai | 2007 | 4,16 |
85 | Bạch Thượng | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 6,24 |
86 | Châu Giang | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 12,81 |
87 | Duy Hải | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 5,50 |
88 | Duy Minh | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 5,71 |
89 | Đồng Văn | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 5,59 |
90 | Hòa Mạc | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 5,68 |
91 | Hoàng Đông | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 6,36 |
92 | Tiên Nội | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 6,86 |
93 | Yên Bắc | Duy Tiên | Hà Nam | 2019 | 7,05 |
94 | Lê Lợi | Sơn Tây | Hà Nội | 1954 | 0,88 |
95 | Ngô Quyền | Sơn Tây | Hà Nội | 1954 | |
96 | Phú Thịnh | Sơn Tây | Hà Nội | 2000 | 2,98 |
97 | Quang Trung | Sơn Tây | Hà Nội | 1954 | 0,72 |
98 | Sơn Lộc | Sơn Tây | Hà Nội | 1984 | 1,14 |
99 | Trung Hưng | Sơn Tây | Hà Nội | 2008 | 5,1 |
100 | Trung Sơn Trầm | Sơn Tây | Hà Nội | 2008 | 3,32 |
101 | Viên Sơn | Sơn Tây | Hà Nội | 2008 | 2,87 |
102 | Xuân Khanh | Sơn Tây | Hà Nội | 1984 | 3,6 |
103 | Bắc Hồng | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 1992 | 5,34 |
104 | Đậu Liêu | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 2009 | 24,31 |
105 | Đức Thuận | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 2009 | 8,54 |
106 | Nam Hồng | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 1992 | 4,74 |
107 | Trung Lương | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 2009 | 8,24 |
108 | Hưng Trí | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 2019 | 19,76 |
109 | Kỳ Liên | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 2015 | 12,9 |
110 | Kỳ Long | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 2015 | 21,37 |
111 | Kỳ Phương | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 2015 | 35,48 |
112 | Kỳ Thịnh | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 2015 | 40,84 |
113 | Kỳ Trinh | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 2015 | 47,48 |
114 | An Lưu | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 3,72 |
115 | An Phụ | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 8,11 |
116 | An Sinh | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 5,41 |
117 | Duy Tân | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 7,69 |
118 | Hiến Thành | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 6,30 |
119 | Hiệp An | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 3,26 |
120 | Hiệp Sơn | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 7,16 |
121 | Long Xuyên | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 4,48 |
122 | Minh Tân | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 13,57 |
123 | Phạm Thái | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 9,76 |
124 | Phú Thứ | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 8,85 |
125 | Tân Dân | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 4,97 |
126 | Thái Thịnh | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 4,05 |
127 | Thất Hùng | Kinh Môn | Hải Dương | 2019 | 7,45 |
128 | Bình Thạnh | Long Mỹ | Hậu Giang | 2015 | 13,9 |
129 | Thuận An | Long Mỹ | Hậu Giang | 2015 | 12,2 |
130 | Trà Lồng | Long Mỹ | Hậu Giang | 2015 | 7 |
131 | Vĩnh Tường | Long Mỹ | Hậu Giang | 2015 | 9,9 |
132 | Bạch Sam | Mỹ Hào | Hưng Yên | 2019 | 4,56 |
133 | Bần Yên Nhân | Mỹ Hào | Hưng Yên | 2019 | 5,72 |
134 | Dị Sử | Mỹ Hào | Hưng Yên | 2019 | 6,71 |
135 | Minh Đức | Mỹ Hào | Hưng Yên | 2019 | 5,64 |
136 | Nhân Hòa | Mỹ Hào | Hưng Yên | 2019 | 6,21 |
137 | Phan Đình Phùng | Mỹ Hào | Hưng Yên | 2019 | 7,52 |
138 | Phùng Chí Kiên | Mỹ Hào | Hưng Yên | 2019 | 4,47 |
139 | Ninh Đa | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 2010 | 13,47 |
140 | Ninh Diêm | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 2010 | 24,29 |
141 | Ninh Giang | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 2010 | 6,58 |
142 | Ninh Hà | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 2010 | 13,17 |
143 | Ninh Hải | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 2010 | 8,07 |
144 | Ninh Hiệp | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 2010 | 5,88 |
145 | Ninh Thủy | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 2010 | 16,16 |
146 | Cầu Mây | Sa Pa | Lào Cai | 2019 | 6,51 |
147 | Hàm Rồng | Sa Pa | Lào Cai | 2019 | 8,69 |
148 | Ô Quý Hồ | Sa Pa | Lào Cai | 2019 | 15,19 |
149 | Phan Si Păng | Sa Pa | Lào Cai | 2019 | 10,57 |
150 | Sa Pa | Sa Pa | Lào Cai | 2019 | 6,25 |
151 | Sa Pả | Sa Pa | Lào Cai | 2019 | 7,29 |
152 | Phường 1 | Kiến Tường | Long An | 2013 | 8,06 |
153 | Phường 2 | Kiến Tường | Long An | 2013 | 9,47 |
154 | Phường 3 | Kiến Tường | Long An | 2013 | 7,96 |
155 | Nghi Hải | Cửa Lò | Nghệ An | 1994 | 3,29 |
156 | Nghi Hòa | Cửa Lò | Nghệ An | 1994 | 3,86 |
157 | Nghi Hương | Cửa Lò | Nghệ An | 2010 | 9,67 |
158 | Nghi Tân | Cửa Lò | Nghệ An | 1994 | 1,08 |
159 | Nghi Thu | Cửa Lò | Nghệ An | 2010 | 3,58 |
160 | Nghi Thủy | Cửa Lò | Nghệ An | 1994 | 0,94 |
161 | Thu Thủy | Cửa Lò | Nghệ An | 1994 | 1,04 |
162 | Hòa Hiếu | Thái Hòa | Nghệ An | 2007 | 4,59 |
163 | Long Sơn | Thái Hòa | Nghệ An | 2019 | 16,20 |
164 | Quang Phong | Thái Hòa | Nghệ An | 2007 | 6,24 |
165 | Quang Tiến | Thái Hòa | Nghệ An | 2007 | 7,69 |
166 | Mai Hùng | Hoàng Mai | Nghệ An | 2013 | 12,22 |
167 | Quỳnh Dị | Hoàng Mai | Nghệ An | 2013 | 6,33 |
178 | Quỳnh Phương | Hoàng Mai | Nghệ An | 2013 | 3,45 |
169 | Quỳnh Thiện | Hoàng Mai | Nghệ An | 2013 | 11,61 |
170 | Quỳnh Xuân | Hoàng Mai | Nghệ An | 2013 | 15,83 |
171 | Âu Cơ | Phú Thọ | Phú Thọ | 1954 | 1,21 |
172 | Hùng Vương | Phú Thọ | Phú Thọ | 1954 | 2,62 |
173 | Phong Châu | Phú Thọ | Phú Thọ | 1954 | 1,90 |
174 | Thanh Vinh | Phú Thọ | Phú Thọ | 2013 | 4,23 |
175 | Hòa Hiệp Bắc | Đông Hòa | Phú Yên | 2020 | 14,28 |
176 | Hòa Hiệp Nam | Đông Hòa | Phú Yên | 2020 | 15,13 |
177 | Hòa Hiệp Trung | Đông Hòa | Phú Yên | 2020 | 13,48 |
178 | Hòa Vinh | Đông Hòa | Phú Yên | 2020 | 9,43 |
179 | Hòa Xuân Tây | Đông Hòa | Phú Yên | 2020 | 45,79 |
180 | Xuân Đài | Sông Cầu | Phú Yên | 2009 | 10,62 |
181 | Xuân Phú | Sông Cầu | Phú Yên | 2009 | 11,17 |
182 | Xuân Thành | Sông Cầu | Phú Yên | 2009 | 5,38 |
183 | Xuân Yên | Sông Cầu | Phú Yên | 2009 | 5,02 |
184 | Ba Đồn | Ba Đồn | Quảng Bình | 2013 | 2,01 |
185 | Quảng Long | Ba Đồn | Quảng Bình | 2013 | 9,12 |
186 | Quảng Phong | Ba Đồn | Quảng Bình | 2013 | 4,7 |
187 | Quảng Phúc | Ba Đồn | Quảng Bình | 2013 | 14,35 |
188 | Quảng Thọ | Ba Đồn | Quảng Bình | 2013 | 9,17 |
189 | Quảng Thuận | Ba Đồn | Quảng Bình | 2013 | 7,71 |
190 | Điện An | Điện Bàn | Quảng Nam | 2015 | 10,15 |
191 | Điện Dương | Điện Bàn | Quảng Nam | 2015 | 15,64 |
192 | Điện Nam Bắc | Điện Bàn | Quảng Nam | 2015 | 7,51 |
193 | Điện Nam Đông | Điện Bàn | Quảng Nam | 2015 | 8,8 |
194 | Điện Nam Trung | Điện Bàn | Quảng Nam | 2015 | 8,04 |
195 | Điện Ngọc | Điện Bàn | Quảng Nam | 2015 | 21,22 |
196 | Vĩnh Điện | Điện Bàn | Quảng Nam | 2015 | 2,05 |
197 | Nguyễn Nghiêm | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 2020 | 6,09 |
198 | Phổ Hòa | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 2020 | 16,27 |
199 | Phổ Minh | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 2020 | 9,33 |
200 | Phổ Ninh | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 2020 | 22,25 |
201 | Phổ Quang | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 2020 | 11,01 |
202 | Phổ Thạnh | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 2020 | 29,73 |
203 | Phổ Văn | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 2020 | 10,54 |
204 | Phổ Vinh | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 2020 | 15,527 |
205 | Cộng Hòa | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2020 | 7,66 |
206 | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 16,83 |
207 | Hà An | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 27,11 |
208 | Minh Thành | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 33,31 |
209 | Nam Hòa | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 9,29 |
210 | Phong Cốc | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 13,32 |
211 | Phong Hải | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 6,04 |
212 | Quảng Yên | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 5,43 |
213 | Tân An | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 14,45 |
214 | Yên Giang | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 3,73 |
215 | Yên Hải | Quảng Yên | Quảng Ninh | 2011 | 14,61 |
216 | Đông Triều | Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | 0,77 |
217 | Đức Chính | Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | 6,28 |
218 | Hoàng Quế | Đông Triều | Quảng Ninh | 2019 | 14,88 |
219 | Hồng Phong | Đông Triều | Quảng Ninh | 2019 | 7,38 |
220 | Hưng Đạo | Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | 8,1 |
221 | Kim Sơn | Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | 10,45 |
222 | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | 19,06 |
223 | Tràng An | Đông Triều | Quảng Ninh | 2019 | 9,53 |
224 | Xuân Sơn | Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | 6,6 |
225 | Yên Thọ | Đông Triều | Quảng Ninh | 2019 | 10,21 |
226 | Phường 1 | Quảng Trị | Quảng Trị | 2008 | 1,83 |
227 | Phường 2 | Quảng Trị | Quảng Trị | 2008 | 1,98 |
228 | Phường 3 | Quảng Trị | Quảng Trị | 2008 | 1,85 |
229 | An Đôn | Quảng Trị | Quảng Trị | 2008 | 2,61 |
230 | Phường 1 | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 2011 | 13,44 |
231 | Phường 2 | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 2011 | 44,71 |
232 | Khánh Hòa | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 2011 | 45,91 |
233 | Vĩnh Phước | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 2011 | 51,04 |
234 | Phường 1 | Ngã Năm | Sóc Trăng | 2013 | 19,56 |
235 | Phường 2 | Ngã Năm | Sóc Trăng | 2013 | 44,77 |
236 | Phường 3 | Ngã Năm | Sóc Trăng | 2013 | 33,71 |
237 | Hiệp Tân | Hòa Thành | Tây Ninh | 2020 | 6,52 |
238 | Long Hoa | Hòa Thành | Tây Ninh | 2020 | 2,27 |
239 | Long Thành Bắc | Hòa Thành | Tây Ninh | 2020 | 4,97 |
240 | Long Thành Trung | Hòa Thành | Tây Ninh | 2020 | 9,66 |
241 | An Hòa | Trảng Bàng | Tây Ninh | 2020 | 30,23 |
242 | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 2020 | 33,29 |
243 | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | 2020 | 12,01 |
244 | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 2020 | 27,25 |
245 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 2020 | 45,15 |
246 | Trảng Bàng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 2020 | 6,64 |
247 | Ba Hàng | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2015 | 4,45 |
248 | Bắc Sơn | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2015 | 3,69 |
249 | Bãi Bông | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2015 | 3,51 |
250 | Đồng Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2015 | 7,81 |
251 | Ba Đình | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 1991 | 8,79 |
252 | Bắc Sơn | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 1991 | |
253 | Đông Sơn | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 2002 | 21,01 |
254 | Lam Sơn | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 2002 | 3,77 |
255 | Ngọc Trạo | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 1983 | 2,72 |
256 | Phú Sơn | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 2009 | 2,88 |
257 | Bình Minh | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 6,41 |
258 | Hải An | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 6,26 |
259 | Hải Bình | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 9,54 |
260 | Hải Châu | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 9,09 |
261 | Hải Hòa | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 7,63 |
262 | Hải Lĩnh | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 8,43 |
263 | Hải Ninh | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 10,14 |
264 | Hải Thanh | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 2,77 |
265 | Hải Thượng | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 24,21 |
266 | Mai Lâm | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 17,80 |
267 | Nguyên Bình | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 33,19 |
268 | Ninh Hải | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 6,32 |
269 | Tân Dân | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 9,64 |
270 | Tĩnh Hải | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 6,73 |
271 | Trúc Lâm | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 15,52 |
272 | Xuân Lâm | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2020 | 9,60 |
273 | Phú Bài | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 2010 | 15,70 |
274 | Thủy Châu | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 2010 | 17,95 |
275 | Thủy Dương | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 2010 | 12,50 |
276 | Thủy Lương | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 2010 | 8,58 |
277 | Thủy Phương | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 2010 | 28,25 |
278 | Hương An | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 2011 | 10,69 |
279 | Hương Chữ | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 2011 | 15,85 |
280 | Hương Hồ | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 2011 | 33,76 |
281 | Hương Văn | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 2011 | 13,72 |
282 | Hương Vân | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 2011 | 61,33 |
283 | Hương Xuân | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 2011 | 14,93 |
284 | Tứ Hạ | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 2011 | 8,45 |
285 | Phường 1 | Gò Công | Tiền Giang | 1987 | 0,49 |
286 | Phường 2 | Gò Công | Tiền Giang | 1987 | 0,71 |
287 | Phường 3 | Gò Công | Tiền Giang | 1994 | 1,09 |
288 | Phường 4 | Gò Công | Tiền Giang | 1994 | 1,51 |
289 | Phường 5 | Gò Công | Tiền Giang | 2003 | 1,6 |
290 | Phường 1 | Cai Lậy | Tiền Giang | 2013 | 2,21 |
291 | Phường 2 | Cai Lậy | Tiền Giang | 2013 | 3,49 |
292 | Phường 3 | Cai Lậy | Tiền Giang | 2013 | 3,36 |
293 | Phường 4 | Cai Lậy | Tiền Giang | 2013 | 2,04 |
294 | Phường 5 | Cai Lậy | Tiền Giang | 2013 | 2,56 |
295 | Nhị Mỹ | Cai Lậy | Tiền Giang | 2013 | 5,54 |
296 | Phường 1 | Duyên Hải | Trà Vinh | 2015 | 13,51 |
297 | Phường 2 | Duyên Hải | Trà Vinh | 2015 | 11,53 |
298 | Cái Vồn | Bình Minh | Vĩnh Long | 2012 | 2,19 |
299 | Đông Thuận | Bình Minh | Vĩnh Long | 2012 | 3,94 |
300 | Thành Phước | Bình Minh | Vĩnh Long | 2012 | 3,6 |
301 | Cầu Thia | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 1995 | 1,14 |
302 | Pú Trạng | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 1995 | 5,84 |
303 | Tân An | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 1995 | 3,04 |
304 | Trung Tâm | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 1995 | 1,03 |
Thực đơn
Phường_(Việt_Nam) Tại các thị xãLiên quan
Phường 1, Vũng Tàu Phường (Việt Nam) Phường 5, Vũng Tàu Phường 7, Vũng Tàu Phường 2, Vũng Tàu Phường 12, Vũng Tàu Phường 8, Vũng Tàu Phường 7, Quận 8 Phường 9, Vũng Tàu Phường 1, thành phố Bạc LiêuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phường_(Việt_Nam) http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/...